Bản dịch của từ Sally out trong tiếng Việt

Sally out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sally out(Verb)

sˈæli ˈaʊt
sˈæli ˈaʊt
01

Để lao ra đột ngột, thường là để tấn công có tổ chức hoặc để hành động.

To rush out suddenly, often for an organized attack or to take action.

Ví dụ
02

Để xuất hiện đột ngột từ một nơi.

To emerge suddenly from a place.

Ví dụ
03

Để rời khỏi một nơi một cách hoạt bát hoặc hăng say.

To leave a place in a lively or spirited manner.

Ví dụ