Bản dịch của từ Salts trong tiếng Việt

Salts

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salts (Noun)

sˈɔlts
sˈɔlts
01

Hợp chất hóa học gồm cation kim loại và anion phi kim.

Chemical compounds composed of a metal cation and a nonmetal anion.

Ví dụ

Many salts are used in food preservation, like sodium chloride.

Nhiều muối được sử dụng trong bảo quản thực phẩm, như natri clorua.

Not all salts are safe for consumption in large quantities.

Không phải tất cả các loại muối đều an toàn khi tiêu thụ với số lượng lớn.

Are there any salts that can improve social gatherings?

Có loại muối nào có thể cải thiện các buổi gặp gỡ xã hội không?

Dạng danh từ của Salts (Noun)

SingularPlural

Salt

Salts

Salts (Verb)

sˈɔlts
sˈɔlts
01

Thêm muối vào cái gì đó để tăng hương vị của nó.

To add salt to something in order to enhance its flavor.

Ví dụ

Many chefs salts their dishes to improve the overall taste.

Nhiều đầu bếp thêm muối vào món ăn để cải thiện hương vị.

He does not salts his food during dinner parties.

Anh ấy không thêm muối vào món ăn trong các bữa tiệc tối.

Do you think restaurants salts their meals excessively?

Bạn có nghĩ rằng các nhà hàng thêm quá nhiều muối vào món ăn không?

Dạng động từ của Salts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Salt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Salted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Salted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Salts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Salting

Salts (Phrase)

sɔlts
sɔlts
01

Coi điều gì đó đã nói với chút muối - không hoàn toàn tin tưởng hoặc tin tưởng vào điều gì đó.

Take something said with a pinch of salt to not completely believe or trust something.

Ví dụ

Many people take social media news with a pinch of salt.

Nhiều người tiếp nhận tin tức trên mạng xã hội với sự hoài nghi.

Experts do not take all social studies with a pinch of salt.

Các chuyên gia không tiếp nhận tất cả các nghiên cứu xã hội một cách hoài nghi.

Should we take celebrity gossip with a pinch of salt?

Chúng ta có nên tiếp nhận tin đồn về người nổi tiếng một cách hoài nghi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] If I want something healthier, I might opt for fresh fruit with Vietnamese chilli [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After 2 hours, is added and the liquid is now brought to the fermentation stage where this mixture gets heated up constantly for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Salts

Không có idiom phù hợp