Bản dịch của từ Sampling frame trong tiếng Việt
Sampling frame

Sampling frame (Noun)
Danh sách hoặc cơ sở dữ liệu mà từ đó một mẫu được lấy để phân tích thống kê.
A list or database from which a sample is drawn for statistical analysis.
The sampling frame included 500 households from downtown Los Angeles.
Khung mẫu bao gồm 500 hộ gia đình từ trung tâm Los Angeles.
The researchers did not use an accurate sampling frame for their study.
Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng khung mẫu chính xác cho nghiên cứu của họ.
Is the sampling frame representative of the entire population in Chicago?
Khung mẫu có đại diện cho toàn bộ dân số ở Chicago không?
The sampling frame included 500 residents from downtown Chicago.
Khung mẫu bao gồm 500 cư dân từ trung tâm Chicago.
The sampling frame does not cover rural areas in our study.
Khung mẫu không bao gồm các khu vực nông thôn trong nghiên cứu của chúng tôi.
Is the sampling frame representative of the entire population surveyed?
Khung mẫu có đại diện cho toàn bộ dân số được khảo sát không?
Một khung cảnh hoặc tham số khái niệm xác định ranh giới của quần thể mà từ đó các mẫu sẽ được lấy.
A conceptual framework or parameter that defines the boundaries of the population from which samples will be taken.
The sampling frame included 500 families in downtown Los Angeles.
Khung mẫu bao gồm 500 gia đình ở trung tâm Los Angeles.
The researchers did not use a proper sampling frame for the survey.
Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng khung mẫu đúng cho khảo sát.
What is the sampling frame used for this social study?
Khung mẫu được sử dụng cho nghiên cứu xã hội này là gì?