Bản dịch của từ Samuel trong tiếng Việt

Samuel

Noun [U/C]

Samuel (Noun)

sˈæmjul
səmˈoʊə
01

Danh từ riêng, tên riêng dành cho nam giới: từ tên tiếng do thái שְׁמוּאֵל (shemu'el), có thể có nghĩa là 'tên của chúa'. samuel là một nhân vật quan trọng trong cựu ước, phục vụ với tư cách là nhà tiên tri, thầy tế lễ và thẩm phán.

Proper noun a male given name from the hebrew name שְׁמוּאֵל shemuel which could mean name of god samuel was an important figure in the old testament serving as a prophet priest and judge.

Ví dụ

Samuel is a popular name in many countries.

Samuel là một cái tên phổ biến ở nhiều quốc gia.

Not everyone knows the significance of the name Samuel.

Không phải ai cũng biết về ý nghĩa của cái tên Samuel.

Is Samuel a common name among your friends?

Samuel có phải là một cái tên phổ biến trong số bạn bè của bạn không?

Samuel is a common name in many English-speaking countries.

Samuel là một cái tên phổ biến ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh.

Not everyone knows the significance of the name Samuel.

Không phải ai cũng biết về ý nghĩa của cái tên Samuel.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Samuel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Samuel

Không có idiom phù hợp