Bản dịch của từ Sàn trong tiếng Việt
Sàn

Sàn(Noun)
Mặt nền của một tầng nhà, tầng tàu, xe, v.v. được láng xi măng hoặc lát gạch, gỗ, v.v.
Floor — the flat surface inside a building, room, vehicle, etc., that people walk on (can be made of cement, tiles, wood, etc.).
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
sàn: (formal) floor; (informal) ground. Danh từ. Danh từ chỉ bề mặt ngang trong nhà hoặc khu vực đi lại, nơi đứng, đặt đồ hoặc đi lại. Dùng “floor” trong văn viết, mô tả kiến trúc, xây dựng hoặc chỉ tầng nhà; dùng “ground” hoặc cách nói thông thường khi nói về nền đất, mặt nền trong giao tiếp thân mật hoặc miêu tả sinh hoạt hàng ngày. Không kèm ví dụ.
sàn: (formal) floor; (informal) ground. Danh từ. Danh từ chỉ bề mặt ngang trong nhà hoặc khu vực đi lại, nơi đứng, đặt đồ hoặc đi lại. Dùng “floor” trong văn viết, mô tả kiến trúc, xây dựng hoặc chỉ tầng nhà; dùng “ground” hoặc cách nói thông thường khi nói về nền đất, mặt nền trong giao tiếp thân mật hoặc miêu tả sinh hoạt hàng ngày. Không kèm ví dụ.
