Bản dịch của từ Sanctioned trong tiếng Việt

Sanctioned

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sanctioned (Verb)

sˈæŋʃnd
sˈæŋkʃnd
01

Đưa ra sự cho phép hoặc phê duyệt chính thức cho (một hành động)

Give official permission or approval for an action.

Ví dụ

The council sanctioned the new community park project last month.

Hội đồng đã phê duyệt dự án công viên cộng đồng tháng trước.

They did not sanction the protest due to safety concerns.

Họ không phê duyệt cuộc biểu tình vì lo ngại về an toàn.

Did the government sanction the new social housing initiative?

Chính phủ có phê duyệt sáng kiến nhà ở xã hội mới không?

Dạng động từ của Sanctioned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sanction

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sanctioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sanctioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sanctions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sanctioning

Sanctioned (Adjective)

01

Do cơ quan có thẩm quyền thành lập; chính đáng hoặc hợp pháp.

Established by authority rightful or legitimate.

Ví dụ

The sanctioned event drew thousands to the city last weekend.

Sự kiện được phê duyệt đã thu hút hàng ngàn người đến thành phố cuối tuần trước.

Many people believe that not all sanctioned programs are effective.

Nhiều người tin rằng không phải tất cả các chương trình được phê duyệt đều hiệu quả.

Are all the sanctioned activities beneficial for the community?

Tất cả các hoạt động được phê duyệt có lợi cho cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sanctioned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sanctioned

Không có idiom phù hợp