Bản dịch của từ Sarcoidosis trong tiếng Việt

Sarcoidosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sarcoidosis (Noun)

sɑɹkɔɪdˈoʊsɪs
sɑɹkɔɪdˈoʊsɪs
01

Một bệnh mãn tính không rõ nguyên nhân, đặc trưng bởi sự phì đại các hạch bạch huyết ở nhiều nơi trong cơ thể và sự xuất hiện lan rộng của các u hạt có nguồn gốc từ hệ thống lưới nội mô.

A chronic disease of unknown cause characterized by the enlargement of lymph nodes in many parts of the body and the widespread appearance of granulomas derived from the reticuloendothelial system.

Ví dụ

Sarcoidosis affects many people in the United States each year.

Bệnh sarcoidosis ảnh hưởng đến nhiều người ở Hoa Kỳ mỗi năm.

Sarcoidosis does not only affect older adults; younger people can also suffer.

Bệnh sarcoidosis không chỉ ảnh hưởng đến người lớn tuổi; người trẻ cũng có thể mắc.

Is sarcoidosis common in urban areas like New York City?

Bệnh sarcoidosis có phổ biến ở các khu vực đô thị như thành phố New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sarcoidosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sarcoidosis

Không có idiom phù hợp