Bản dịch của từ Satisfy trong tiếng Việt

Satisfy

Verb

Satisfy (Verb)

sˈæɾɪsfɑɪ
sˈæɾɪsfˌɑɪ
01

Đáp ứng những mong đợi, nhu cầu hoặc mong muốn của (ai đó)

Meet the expectations needs or desires of someone.

Ví dụ

Volunteers work to satisfy the community's hunger through food drives.

Tình nguyện viên làm việc để làm đầy đủ nhu cầu của cộng đồng qua các chương trình ủng hộ thức ăn.

The charity event aims to satisfy the wishes of underprivileged children.

Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu làm đầy đủ mong muốn của trẻ em khó khăn.

The social program strives to satisfy the needs of homeless individuals.

Chương trình xã hội cố gắng làm đầy đủ nhu cầu của những người vô gia cư.

02

Cung cấp cho (ai đó) thông tin hoặc bằng chứng đầy đủ hoặc thuyết phục về điều gì đó.

Provide someone with adequate or convincing information or proof about something.

Ví dụ

She satisfied the requirements for the social assistance program.

Cô ấy đã đáp ứng các yêu cầu cho chương trình hỗ trợ xã hội.

The organization worked hard to satisfy the needs of the homeless.

Tổ chức đã làm việc chăm chỉ để đáp ứng nhu cầu của người vô gia cư.

The government must satisfy citizens' concerns about public safety.

Chính phủ phải đáp ứng lo ngại của người dân về an ninh công cộng.

03

(của một số lượng) làm cho (một phương trình) đúng.

Of a quantity make an equation true.

Ví dụ

Donations satisfy the needs of many homeless individuals.

Sự đóng góp làm thoả mãn nhu cầu của nhiều người vô gia cư.

Volunteers work hard to satisfy the hunger of the less fortunate.

Các tình nguyện viên làm việc chăm chỉ để làm thoả mãn nhu cầu ăn của người ít may mắn hơn.

Charity events aim to satisfy the demands of the local community.

Các sự kiện từ thiện nhằm mục đích làm thoả mãn nhu cầu của cộng đồng địa phương.

Dạng động từ của Satisfy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Satisfy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Satisfied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Satisfied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Satisfies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Satisfying

Kết hợp từ của Satisfy (Verb)

CollocationVí dụ

Be able to satisfy

Có thể đáp ứng

The charity event was able to satisfy the needs of the homeless.

Sự kiện từ thiện đã thể đáp ứng nhu cầu của người vô gia cư.

Fail to satisfy

Thất bại trong việc đáp ứng

Her volunteer work failed to satisfy the community's needs.

Công việc tình nguyện của cô ấy không thỏa mãn nhu cầu của cộng đồng.

Be sufficient to satisfy

Đủ để đáp ứng

Her kind gesture was sufficient to satisfy the community's needs.

Hành động tốt của cô ấy đủ để làm hài lòng nhu cầu của cộng đồng.

Should satisfy

Đi vào cùng nhau

His behavior should satisfy the social norms of the community.

Hành vi của anh ấy nên đáp ứng các quy tắc xã hội của cộng đồng.

Can satisfy

Có thể đáp ứng

Participating in community service can satisfy the desire to help others.

Tham gia hoạt động cộng đồng có thể làm hài lòng mong muốn giúp đỡ người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Satisfy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] A good building should all three principles of durability, utility, and beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As for employers, keeping their employees is an effective way to reduce turnover rate [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Supporters of changing jobs during a lifetime argue that this decision will help the workers develop and find their most career path [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Although I understand why helping everyone in the world is unachievable, I strongly disagree that governmental support should solely be concentrated on local needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Satisfy

Không có idiom phù hợp