Bản dịch của từ Satisfy trong tiếng Việt
Satisfy

Satisfy (Verb)
Volunteers work to satisfy the community's hunger through food drives.
Tình nguyện viên làm việc để làm đầy đủ nhu cầu của cộng đồng qua các chương trình ủng hộ thức ăn.
The charity event aims to satisfy the wishes of underprivileged children.
Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu làm đầy đủ mong muốn của trẻ em khó khăn.
The social program strives to satisfy the needs of homeless individuals.
Chương trình xã hội cố gắng làm đầy đủ nhu cầu của những người vô gia cư.
Cung cấp cho (ai đó) thông tin hoặc bằng chứng đầy đủ hoặc thuyết phục về điều gì đó.
Provide someone with adequate or convincing information or proof about something.
She satisfied the requirements for the social assistance program.
Cô ấy đã đáp ứng các yêu cầu cho chương trình hỗ trợ xã hội.
The organization worked hard to satisfy the needs of the homeless.
Tổ chức đã làm việc chăm chỉ để đáp ứng nhu cầu của người vô gia cư.
The government must satisfy citizens' concerns about public safety.
Chính phủ phải đáp ứng lo ngại của người dân về an ninh công cộng.
Donations satisfy the needs of many homeless individuals.
Sự đóng góp làm thoả mãn nhu cầu của nhiều người vô gia cư.
Volunteers work hard to satisfy the hunger of the less fortunate.
Các tình nguyện viên làm việc chăm chỉ để làm thoả mãn nhu cầu ăn của người ít may mắn hơn.
Charity events aim to satisfy the demands of the local community.
Các sự kiện từ thiện nhằm mục đích làm thoả mãn nhu cầu của cộng đồng địa phương.
Dạng động từ của Satisfy (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Satisfy |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Satisfied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Satisfied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Satisfies |
V5 | Hiện t |