Bản dịch của từ Saturday trong tiếng Việt

Saturday

Noun [U/C]

Saturday (Noun)

sˈætɚdi
sˈætəɹdi
01

Ngày trong tuần trước chủ nhật và thứ sáu tuần sau.

The day of the week before sunday and following friday.

Ví dụ

I always go shopping on Saturday mornings.

Tôi luôn đi mua sắm vào sáng thứ bảy.

She doesn't work on Saturdays, she likes to relax.

Cô ấy không làm việc vào các ngày thứ bảy, cô ấy thích thư giãn.

Do you have any plans for this Saturday?

Bạn có kế hoạch gì cho ngày thứ bảy này không?

Saturday is my favorite day to relax and hang out with friends.

Thứ Bảy là ngày yêu thích của tôi để thư giãn và đi chơi với bạn bè.

I don't have any plans for Saturday, so I can meet you then.

Tôi không có kế hoạch gì vào Thứ Bảy, vì vậy tôi có thể gặp bạn lúc đó.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 2003, 40% of people went to cinemas on a compared to 30% on Friday or Sunday each [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Over the next four years, the percentage of people going to the cinema on weekends increased slightly to 45% 35% for and Sunday respectively [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] In 2003, the percentage of people going to the cinema on Monday was 10%, a third of that on Sunday while witnessed the highest proportion of movie-goers (40 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Saturday

Không có idiom phù hợp