Bản dịch của từ Scalar trong tiếng Việt

Scalar

Noun [U/C]

Scalar (Noun)

01

Đại lượng được biểu thị bằng một mảng gồm ba đại lượng trở lên dưới dạng mảng có ba thành viên trở lên, có thể được coi là một đại lượng.

A quantity represented by an array of three or more quantities in the form of an array with three or more members that can be considered as a single quantity.

Ví dụ

The survey measured the scalar of happiness in the community.

Cuộc khảo sát đo lường mức scalar của hạnh phúc trong cộng đồng.

The study analyzed the scalar of income distribution among residents.

Nghiên cứu phân tích scalar của phân phối thu nhập giữa cư dân.

The report highlighted the scalar of education levels across different regions.

Báo cáo nêu bật scalar của mức độ giáo dục qua các vùng khác nhau.

The charity received a scalar of donations from various donors.

Tổ chức từ thiện nhận được một lượng quyên góp từ các nhà hảo tâm.

The survey measured a scalar of happiness levels among participants.

Cuộc khảo sát đo lường một lượng mức độ hạnh phúc giữa các người tham gia.

Dạng danh từ của Scalar (Noun)

SingularPlural

Scalar

Scalars

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scalar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scalar

Không có idiom phù hợp