Bản dịch của từ Scallywag trong tiếng Việt

Scallywag

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scallywag (Noun)

skˈælɪwæg
skˈælɪwæg
01

Một người miền nam da trắng cộng tác với những người cộng hòa miền bắc trong thời kỳ tái thiết sau nội chiến.

A white southerner who collaborated with northern republicans during the postcivil war reconstruction period.

Ví dụ

Many scallywags supported Reconstruction in South Carolina after the Civil War.

Nhiều scallywag đã ủng hộ việc tái thiết ở Nam Carolina sau Nội chiến.

Not all Southerners were scallywags during the Reconstruction era.

Không phải tất cả người miền Nam đều là scallywag trong thời kỳ tái thiết.

Were the scallywags influential in shaping Southern politics after the war?

Liệu những scallywag có ảnh hưởng đến chính trị miền Nam sau chiến tranh không?

02

Một người, điển hình là một đứa trẻ, cư xử tồi tệ nhưng theo cách tinh quái gây cười hơn là có hại; một kẻ bất lương.

A person typically a child who behaves badly but in an amusingly mischievous rather than harmful way a rascal.

Ví dụ

That little scallywag stole my cookies during the party yesterday.

Thằng nhóc tinh nghịch đó đã lấy bánh quy của tôi trong bữa tiệc hôm qua.

The scallywag did not finish his homework last week.

Thằng nhóc tinh nghịch không hoàn thành bài tập về nhà tuần trước.

Is that scallywag causing trouble at school today?

Thằng nhóc tinh nghịch đó có gây rắc rối ở trường hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scallywag/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scallywag

Không có idiom phù hợp