Bản dịch của từ Scandinavian trong tiếng Việt

Scandinavian

Adjective Noun [U/C]

Scandinavian (Adjective)

skændɪnˈeɪvin
skændɪnˈeɪvin
01

Của, liên quan đến, hoặc đặc điểm của scandinavia, con người hoặc ngôn ngữ của họ.

Of relating to or characteristic of scandinavia its people or their languages.

Ví dụ

Scandinavian culture promotes equality among its people and communities.

Văn hóa Bắc Âu thúc đẩy sự bình đẳng giữa người dân và cộng đồng.

Many do not understand Scandinavian languages like Swedish or Norwegian.

Nhiều người không hiểu các ngôn ngữ Bắc Âu như Thụy Điển hoặc Na Uy.

Is Scandinavian design influencing modern architecture in the United States?

Thiết kế Bắc Âu có ảnh hưởng đến kiến trúc hiện đại ở Hoa Kỳ không?

Scandinavian (Noun)

skændɪnˈeɪvin
skændɪnˈeɪvin
01

Người bản xứ hoặc cư dân scandinavia.

A native or inhabitant of scandinavia.

Ví dụ

Many Scandinavian people enjoy outdoor activities like skiing and hiking.

Nhiều người Scandinavian thích các hoạt động ngoài trời như trượt tuyết và đi bộ.

Not all Scandinavian countries have the same social welfare systems.

Không phải tất cả các quốc gia Scandinavian đều có hệ thống phúc lợi xã hội giống nhau.

Are Scandinavian cultures similar in terms of social values and traditions?

Các nền văn hóa Scandinavian có giống nhau về giá trị và truyền thống xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scandinavian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scandinavian

Không có idiom phù hợp