Bản dịch của từ Scatological trong tiếng Việt

Scatological

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scatological (Adjective)

skætəlˈɔdʒəkəl
skætəlˈɔdʒəkəl
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi sự quan tâm đến phân và bài tiết.

Relating to or characterized by an interest in excrement and excretion.

Ví dụ

His scatological humor offended many people at the social gathering.

Hài hước liên quan đến phân của anh ấy đã làm nhiều người khó chịu tại buổi gặp mặt xã hội.

She does not enjoy scatological jokes during her social events.

Cô ấy không thích những trò đùa liên quan đến phân trong các sự kiện xã hội.

Are scatological topics appropriate for discussions in social settings?

Các chủ đề liên quan đến phân có phù hợp cho các cuộc thảo luận trong môi trường xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scatological/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scatological

Không có idiom phù hợp