Bản dịch của từ Scattered trong tiếng Việt
Scattered
Verb
Scattered (Verb)
skˈætɚd
skˈætɚd
01
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của phân tán.
Simple past and past participle of scatter.
Ví dụ
People scattered when the fire alarm rang during the social event.
Mọi người đã tản ra khi chuông báo cháy reo trong sự kiện xã hội.
They did not scatter during the meeting, staying focused on the discussion.
Họ không tản ra trong cuộc họp, giữ sự tập trung vào thảo luận.
Did the crowd scatter when the police arrived at the protest?
Đám đông có tản ra khi cảnh sát đến cuộc biểu tình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] What this means is that their citizens are not clumping up near the central areas but rather out in the outskirts [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, the ground, which consists of primarily dry sandy ground and two areas of wet ground, is filled with sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] For example, developed nations may encounter numerous obstacles in terms of transportation upon sending food and medicines to unhealthy regions around Africa where people are facing the threat of famine or contagions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Idiom with Scattered
Không có idiom phù hợp