Bản dịch của từ Scenography trong tiếng Việt

Scenography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scenography (Noun)

sinˈɑgɹəfi
sinˈɑgɹəfi
01

Thiết kế và vẽ tranh phong cảnh sân khấu.

The design and painting of theatrical scenery.

Ví dụ

The scenography of the play was stunning at the community theater.

Thiết kế sân khấu của vở kịch thật tuyệt vời tại nhà hát cộng đồng.

The scenography did not impress the audience during the last performance.

Thiết kế sân khấu không gây ấn tượng với khán giả trong buổi biểu diễn vừa qua.

How did the scenography enhance the message of the social play?

Thiết kế sân khấu đã làm nổi bật thông điệp của vở kịch xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scenography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scenography

Không có idiom phù hợp