Bản dịch của từ Scheduled trong tiếng Việt
Scheduled

Scheduled (Adjective)
Có trong thời gian biểu.
Included in a timetable.
The social event is scheduled for next Friday at 6 PM.
Sự kiện xã hội được lên lịch vào thứ Sáu tới lúc 6 giờ tối.
The community meeting is not scheduled for this weekend.
Cuộc họp cộng đồng không được lên lịch vào cuối tuần này.
Is the charity event scheduled for this month?
Sự kiện từ thiện có được lên lịch trong tháng này không?
The meeting is scheduled for March 15 at 10 AM.
Cuộc họp được lên lịch vào ngày 15 tháng 3 lúc 10 giờ sáng.
The concert is not scheduled for this weekend, unfortunately.
Buổi hòa nhạc không được lên lịch vào cuối tuần này, thật không may.
Is the community event scheduled for next Saturday?
Sự kiện cộng đồng có được lên lịch vào thứ Bảy tới không?
Đã lên kế hoạch hoặc sắp xếp cho một thời điểm cụ thể.
Planned or arranged for a particular time.
The social event is scheduled for next Saturday at 5 PM.
Sự kiện xã hội được lên lịch vào thứ Bảy tới lúc 5 giờ chiều.
The meeting is not scheduled for this week due to conflicts.
Cuộc họp không được lên lịch cho tuần này do xung đột.
Is the community service scheduled for next month still happening?
Dịch vụ cộng đồng được lên lịch cho tháng tới có còn diễn ra không?
Scheduled (Verb)
The meeting is scheduled for next Thursday at 10 AM.
Cuộc họp được lên lịch vào thứ Năm tới lúc 10 giờ sáng.
They did not schedule any social events this month.
Họ không lên lịch sự kiện xã hội nào trong tháng này.
Is the community picnic scheduled for this weekend?
Có phải buổi dã ngoại cộng đồng được lên lịch vào cuối tuần này không?
The meeting is scheduled for April 15 at 10 AM.
Cuộc họp được lên lịch vào ngày 15 tháng 4 lúc 10 giờ sáng.
They did not schedule the event for this weekend.
Họ không lên lịch cho sự kiện vào cuối tuần này.
Is the party scheduled for next Friday or Saturday?
Bữa tiệc được lên lịch vào thứ Sáu hoặc thứ Bảy tuần sau không?
The meeting is scheduled for next Friday at 3 PM.
Cuộc họp được lên lịch vào thứ Sáu tới lúc 3 giờ chiều.
The party is not scheduled for this weekend anymore.
Bữa tiệc không còn được lên lịch vào cuối tuần này nữa.
Is the event scheduled for October 15 still happening?
Sự kiện được lên lịch vào ngày 15 tháng 10 vẫn diễn ra chứ?
Dạng động từ của Scheduled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Schedule |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Scheduled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Scheduled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Schedules |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Scheduling |
Họ từ
Từ "scheduled" là một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là được lên lịch hoặc dự kiến sẽ diễn ra vào một thời điểm cụ thể. Trong tiếng Anh Anh, cách phát âm có thể là /ˈʃɛd.juːld/, trong khi tiếng Anh Mỹ thường phát âm là /ˈskɛdʒ.uːld/. Sự khác biệt này chủ yếu nằm ở âm đầu và cách nhấn mạnh. Trong ngữ cảnh sử dụng, cả hai phiên bản đều mang ý nghĩa tương tự nhưng cách dùng có thể khác nhau đồng thời phản ánh thói quen văn hóa và phong cách sống của từng khu vực.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



