Bản dịch của từ Schismatic trong tiếng Việt

Schismatic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Schismatic (Adjective)

sɪzmˈætɪk
sɪzmˈætɪk
01

Đặc trưng bởi hoặc ủng hộ sự ly giáo.

Characterized by or favouring schism.

Ví dụ

The schismatic group divided the community into two opposing factions.

Nhóm chia rẽ đã chia cộng đồng thành hai phe đối lập.

The schismatic ideas did not gain much support in the town.

Những ý tưởng chia rẽ không nhận được nhiều hỗ trợ trong thị trấn.

Are schismatic beliefs harmful to social unity in our society?

Liệu niềm tin chia rẽ có gây hại cho sự đoàn kết xã hội không?

Schismatic (Noun)

sɪzmˈætɪk
sɪzmˈætɪk
01

(đặc biệt là trong giáo hội thiên chúa giáo) một người cổ vũ sự ly giáo; một tín đồ của một nhóm ly giáo.

Especially in the christian church a person who promotes schism an adherent of a schismatic group.

Ví dụ

John became a schismatic after leaving the main church in 2022.

John trở thành người chia rẽ sau khi rời nhà thờ chính vào năm 2022.

Many believe that schismatics harm community unity and social harmony.

Nhiều người tin rằng những người chia rẽ làm hại sự đoàn kết cộng đồng.

Are schismatics truly helping or hurting the church's mission today?

Liệu những người chia rẽ có thực sự giúp hay làm hại sứ mệnh của nhà thờ hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/schismatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Schismatic

Không có idiom phù hợp