Bản dịch của từ Scientist trong tiếng Việt

Scientist

Noun [U/C]

Scientist (Noun)

sˈɑɪn̩tɪst
sˈɑɪn̩tɪst
01

Người đang nghiên cứu hoặc có kiến thức chuyên môn về một hoặc nhiều ngành khoa học tự nhiên hoặc vật lý.

A person who is studying or has expert knowledge of one or more of the natural or physical sciences.

Ví dụ

The scientist conducted experiments to study climate change.

Nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm để nghiên cứu biến đổi khí hậu.

The young scientist discovered a new species of butterfly.

Nhà khoa học trẻ đã phát hiện ra một loài bướm mới.

The scientist's research on renewable energy made headlines.

Nghiên cứu của nhà khoa học về năng lượng tái tạo đã gây chú ý.

Dạng danh từ của Scientist (Noun)

SingularPlural

Scientist

Scientists

Kết hợp từ của Scientist (Noun)

CollocationVí dụ

Scientist disagree on something

Nhà khoa học không đồng ý về điều gì

Scientists disagree on the impact of social media on mental health.

Các nhà khoa học không đồng ý về tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Scientist develop something

Nhà khoa học phát triển cái gì đó

Scientists develop a new social media platform.

Nhà khoa học phát triển một nền tảng truyền thông xã hội mới.

Scientist be interested in something

Nhà khoa học quan tâm đến điều gì đó

The scientist is interested in studying the impact of social media.

Nhà khoa học quan tâm đến việc nghiên cứu tác động của truyền thông xã hội.

Scientist discover something

Nhà khoa học phát hiện điều gì đó

Scientists discover a new social behavior in primates.

Nhà khoa học phát hiện một hành vi xã hội mới ở loài linh trưởng.

Scientist say something

Nhà khoa học nói điều gì đó

Scientists say social media impacts mental health.

Nhà khoa học nói mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scientist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] However, this is not to say that and teachers can do without money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] However, this is no longer the case as and tourists are now able to visit such places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Reduced state funding in the recent decade has led to be insufficiently paid and research activities to be constantly delayed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] for years have developed ways to replace traditional sources of exploitation in many fields, like electricity and fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Scientist

Không có idiom phù hợp