Bản dịch của từ Scottish trong tiếng Việt

Scottish

Adjective Noun [U/C]

Scottish (Adjective)

skˈɑɾɪʃ
skˈɑɾɪʃ
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của scotland hoặc người dân ở đó.

Relating to or characteristic of scotland or its people.

Ví dụ

Scottish traditions are celebrated during the Highland Games.

Các truyền thống Scotland được tổ chức trong các Cuộc thi Highland Games.

The Scottish people are known for their warm hospitality.

Người Scotland nổi tiếng với sự hiếu khách ấm áp của họ.

Edinburgh is a popular destination for its Scottish culture.

Edinburgh là điểm đến phổ biến với văn hóa Scotland của mình.

Scottish (Noun)

skˈɑɾɪʃ
skˈɑɾɪʃ
01

Một người bản địa hoặc cư dân của scotland.

A native or inhabitant of scotland.

Ví dụ

The Scottish are known for their traditional kilts.

Người Scotland nổi tiếng với chiếc váy truyền thống của họ.

She met a group of friendly Scottish at the pub.

Cô gặp một nhóm người Scotland thân thiện ở quán rượu.

The Scottish celebrate Hogmanay as their New Year's Eve.

Người Scotland tổ chức lễ Hogmanay như là đêm giao thừa của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scottish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scottish

Không có idiom phù hợp