Bản dịch của từ Scramble for trong tiếng Việt

Scramble for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scramble for (Phrase)

skɹˈæmblˌʌfɚ
skɹˈæmblˌʌfɚ
01

Để cạnh tranh với những người khác cho một cái gì đó một cách vô tổ chức.

To compete with others for something in a disorganized way.

Ví dụ

Students often scramble for scholarships before the deadline.

Học sinh thường tranh giành học bổng trước hạn cuối.

It is not advisable to scramble for attention during a group discussion.

Không khuyến khích tranh giành sự chú ý trong buổi thảo luận nhóm.

Do you think it is fair to scramble for limited resources?

Bạn nghĩ rằng việc tranh giành tài nguyên hạn chế là công bằng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scramble for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple stuff like eggs or toast, they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even baking cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Scramble for

Không có idiom phù hợp