Bản dịch của từ Screeched trong tiếng Việt
Screeched
Screeched (Verb)
Tạo ra âm thanh to, cao và khó chịu.
To make a loud high and unpleasant sound.
The crowd screeched when the controversial speaker took the stage.
Đám đông đã hét lên khi diễn giả gây tranh cãi lên sân khấu.
The audience did not screech during the peaceful protest.
Khán giả đã không hét lên trong cuộc biểu tình hòa bình.
Did the children screech at the noisy party last night?
Bọn trẻ có hét lên trong bữa tiệc ồn ào tối qua không?
Dạng động từ của Screeched (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Screech |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Screeched |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Screeched |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Screeches |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Screeching |
Screeched (Noun)
Một âm thanh lớn, cao và khó chịu.
A loud high and unpleasant sound.
The crowd screeched when the controversial speaker took the stage.
Đám đông đã la hét khi diễn giả gây tranh cãi bước lên sân khấu.
Many people did not screech during the peaceful protest last week.
Nhiều người đã không la hét trong cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.
Why did the audience screech at the political debate last night?
Tại sao khán giả lại la hét trong cuộc tranh luận chính trị tối qua?