Bản dịch của từ Screenshot trong tiếng Việt

Screenshot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Screenshot (Noun)

skɹˈinʃˌɑt
skɹˈinʃˌɑt
01

Hình ảnh dữ liệu được hiển thị trên màn hình của máy tính hoặc thiết bị di động.

An image of the data displayed on the screen of a computer or mobile device.

Ví dụ

I attached a screenshot of the graph in my essay.

Tôi đã đính kèm một ảnh chụp màn hình của biểu đồ trong bài luận của tôi.

She couldn't find the screenshot she needed for her presentation.

Cô ấy không thể tìm thấy ảnh chụp màn hình mà cô ấy cần cho bài thuyết trình của mình.

Did you take a screenshot of the social media post?

Bạn đã chụp ảnh màn hình của bài đăng trên mạng xã hội chưa?

Screenshot (Verb)

skɹˈinʃˌɑt
skɹˈinʃˌɑt
01

Chụp ảnh màn hình của.

Take a screenshot of.

Ví dụ

She always forgets to take a screenshot of her social media posts.

Cô ấy luôn quên chụp ảnh màn hình bài đăng trên mạng xã hội.

He never shares a screenshot of his private messages online.

Anh ấy không bao giờ chia sẻ ảnh chụp màn hình tin nhắn riêng của mình trực tuyến.

Do you know how to take a screenshot on your smartphone?

Bạn có biết cách chụp ảnh màn hình trên điện thoại thông minh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/screenshot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Screenshot

Không có idiom phù hợp