Bản dịch của từ Secant trong tiếng Việt

Secant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Secant (Noun)

sˈikænt
sˈikænt
01

Tỷ lệ của cạnh huyền với cạnh ngắn hơn kề với một góc nhọn (trong tam giác vuông); nghịch đảo của cosin.

The ratio of the hypotenuse to the shorter side adjacent to an acute angle (in a right-angled triangle); the reciprocal of a cosine.

Ví dụ

The secant of the angle was calculated in the trigonometry class.

Góc của secant đã được tính trong lớp hình học.

She used the secant function to find the length of the pole.

Cô ấy đã sử dụng hàm secant để tìm chiều dài cột.

Understanding secant values is crucial for solving geometry problems.

Hiểu giá trị secant là rất quan trọng để giải các bài toán hình học.

02

Một đường thẳng cắt một đường cong thành hai hoặc nhiều phần.

A straight line that cuts a curve in two or more parts.

Ví dụ

The secant of the circle intersected the circumference at two points.

Đường tiếp tuyến của hình tròn cắt qua chu vi tại hai điểm.

The secant highlighted the division of the community into distinct groups.

Đường tiếp tuyến nổi bật sự chia rẽ của cộng đồng thành các nhóm riêng biệt.

The secant line showed the separation of social classes in society.

Đường tiếp tuyến cho thấy sự phân chia các tầng lớp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/secant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Secant

Không có idiom phù hợp