Bản dịch của từ Second place trong tiếng Việt

Second place

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second place (Noun)

sˈɛkənd plˈeɪs
sˈɛkənd plˈeɪs
01

Vị trí mà ai đó hoặc một cái gì đó được đặt, thường là trong một cuộc thi hoặc cuộc đua.

The position in which someone or something is placed typically in a competition or race.

Ví dụ

She won second place in the IELTS writing competition.

Cô ấy giành vị trí thứ hai trong cuộc thi viết IELTS.

He was disappointed to finish in second place in speaking.

Anh ấy thất vọng khi kết thúc ở vị trí thứ hai trong nói.

Did they award the second place winner with a certificate?

Họ có trao giải cho người chiến thắng vị trí thứ hai không?

She won the second place in the IELTS writing competition.

Cô ấy giành vị trí thứ hai trong cuộc thi viết IELTS.

He was disappointed to come in second place in the speaking test.

Anh ấy thất vọng khi đứng thứ hai trong bài kiểm tra nói.

Second place (Phrase)

sˈɛkənd plˈeɪs
sˈɛkənd plˈeɪs
01

Một vị trí trong một cuộc thi, cuộc đua hoặc cuộc thi khác ngay sau người hoặc đội ở vị trí đầu tiên.

A position in a competition race or other contest that is immediately after the person or team who is in first place.

Ví dụ

She finished in second place in the IELTS writing competition.

Cô ấy đã hoàn thành ở vị trí thứ hai trong cuộc thi viết IELTS.

He was disappointed to come in second place in the speaking test.

Anh ấy thất vọng khi đạt vị trí thứ hai trong bài kiểm tra nói.

Did they win first place or second place in the IELTS challenge?

Họ có giành vị trí thứ nhất hay thứ hai trong thách thức IELTS không?

She won second place in the IELTS writing competition.

Cô ấy giành vị trí thứ hai trong cuộc thi viết IELTS.

He did not achieve second place in the speaking test.

Anh ấy không đạt được vị trí thứ hai trong bài thi nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/second place/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] Melbourne, highest at the coffee price in both years, had the most notable change of 20.8%, rising to 2.9 dollars [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022

Idiom with Second place

Không có idiom phù hợp