Bản dịch của từ Second thought trong tiếng Việt

Second thought

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second thought (Phrase)

ˈsɛ.kənˈθoʊt
ˈsɛ.kənˈθoʊt
01

Một ý định hơi khác so với dự định ban đầu.

A slightly different intention than the one originally intended.

Ví dụ

On second thought, I will attend the social event tomorrow.

Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi sẽ tham dự sự kiện xã hội vào ngày mai.

She didn't want to go to the party, on second thought.

Cô ấy không muốn đi dự tiệc, sau khi suy nghĩ kỹ.

Are you having second thoughts about joining the social club?

Bạn có đang suy nghĩ lại về việc tham gia câu lạc bộ xã hội không?

On second thought, I'll join the charity event this weekend.

Suy nghĩ lại, tôi sẽ tham gia sự kiện từ thiện cuối tuần này.

She didn't buy the dress after all, on second thought.

Cô ấy cuối cùng không mua chiếc váy, suy nghĩ lại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/second thought/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] As a result, the price of food in shops and restaurants has reduced significantly, making it all the easier for consumers to purchase large quantities of food, and waste it without a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020

Idiom with Second thought

Không có idiom phù hợp