Bản dịch của từ Second to none trong tiếng Việt

Second to none

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second to none (Phrase)

sˈɛkəntənˌɔɪd
sˈɛkəntənˌɔɪd
01

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng ai đó hoặc cái gì đó là tốt nhất.

Used to emphasize that someone or something is the best.

Ví dụ

Her dedication to charity work is second to none.

Sự tận tụy của cô ấy trong công việc từ thiện không ai sánh kịp.

There is no one in our community who is second to none.

Không ai trong cộng đồng chúng tôi là số một.

Is his leadership style truly second to none in your opinion?

Theo ý kiến của bạn, phong cách lãnh đạo của anh ấy thực sự là số một không?

Her dedication to charity work is second to none.

Sự tận tụy của cô ấy trong công việc từ thiện không ai sánh kịp.

The team's unity is second to none, leading to success.

Sự đoàn kết của đội không ai sánh kịp, dẫn đến thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/second to none/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The foods and beverages here are not only diverse but also to- [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Finally, the foods and beverages here are not only diverse but also to- [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Second to none

Không có idiom phù hợp