Bản dịch của từ Security of tenure trong tiếng Việt

Security of tenure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Security of tenure(Noun)

sɨkjˈʊɹəti ˈʌv tˈɛnjɚ
sɨkjˈʊɹəti ˈʌv tˈɛnjɚ
01

Quyền pháp lý của một cá nhân để chiếm hữu và sử dụng một tài sản, đặc biệt liên quan đến người thuê.

The legal right of an individual to occupy and use a property, particularly in relation to tenants.

Ví dụ
02

Bảo vệ khỏi việc bị trục xuất hoặc quyền ở lại trong một tài sản trong một khoảng thời gian nhất định mà không có nguy cơ bị loại bỏ.

Protection against eviction or the right to remain in a property for a certain period of time without the risk of being removed.

Ví dụ
03

Một nguyên tắc trong luật nhà ở đảm bảo rằng những người cư trú có quyền được nhà ở và không thể dễ dàng bị di dời.

A principle in housing law ensuring that occupants have the right to housing and cannot be easily displaced.

Ví dụ