Bản dịch của từ Sedentary trong tiếng Việt

Sedentary

Adjective

Sedentary (Adjective)

sˈɛdn̩tˌɛɹi
sˈɛdn̩tˌɛɹi
01

(của một người) có xu hướng ngồi nhiều; có phần không hoạt động.

Of a person tending to spend much time seated somewhat inactive.

Ví dụ

The sedentary lifestyle of office workers leads to health issues.

Lối sống ít vận động của nhân viên văn phòng gây ra vấn đề sức khỏe.

The sedentary behavior of teenagers is a concern for parents.

Hành vi ít vận động của thanh thiếu niên là vấn đề mối quan tâm của phụ huynh.

Sedentary habits can contribute to obesity and other health problems.

Thói quen ít vận động có thể góp phần vào béo phì và các vấn đề sức khỏe khác.

Dạng tính từ của Sedentary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sedentary

Ít vận động

More sedentary

Ít vận động hơn

Most sedentary

Ít vận động nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sedentary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This can be exemplified by the lifestyle favoured by many youths nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] The second reason for the popularity of computer games over sports is the lifestyle favoured by many children, especially those living in big cities [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] In addition, when people waste large amounts of time on video games, they tend to be less active, which can eventually lead to a society of people living lifestyles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] This is putting a great amount of pressure on healthcare systems and the economy, as governments try to deal with the associated impacts of poor diets and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020

Idiom with Sedentary

Không có idiom phù hợp