Bản dịch của từ See off trong tiếng Việt

See off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

See off (Phrase)

si ɑf
si ɑf
01

Nói lời tạm biệt với ai đó khi bắt đầu cuộc hành trình, thường là ở nhà ga hoặc sân bay.

To say goodbye to someone at the beginning of a journey often at a station or airport.

Ví dụ

I went to see off my friend Anna at the airport.

Tôi đã đến tiễn bạn Anna ở sân bay.

They didn't see off their relatives before leaving for the trip.

Họ không tiễn người thân trước khi đi du lịch.

Will you see off your brother at the train station tomorrow?

Bạn sẽ tiễn em trai ở ga tàu vào ngày mai chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/see off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with See off

Không có idiom phù hợp