Bản dịch của từ Selected trong tiếng Việt
Selected

Selected (Adjective)
Điều đó đã được chọn hoặc được chọn.
That have been selected or chosen.
The selected candidates for the job will start on January 15.
Các ứng viên đã được chọn cho công việc sẽ bắt đầu vào ngày 15 tháng 1.
The selected participants did not attend the social event last week.
Các người tham gia đã được chọn không tham dự sự kiện xã hội tuần trước.
Are the selected volunteers ready for the community service project?
Các tình nguyện viên đã được chọn có sẵn sàng cho dự án phục vụ cộng đồng không?
Họ từ
Từ "selected" là dạng quá khứ phân từ của động từ "select", có nghĩa là "chọn lựa" hoặc "lựa chọn". Trong ngữ cảnh học thuật, "selected" thường dùng để chỉ các đối tượng, cá nhân hay nhóm đã được chọn từ một tập hợp lớn hơn. Về mặt ngôn ngữ, không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ trong cách phát âm hoặc viết cho từ này; tuy nhiên, cách sử dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể.
Từ "selected" có nguồn gốc từ động từ "select", xuất phát từ tiếng Latinh "selectus", quá khứ phân từ của động từ "seligere", có nghĩa là "chọn" hoặc "đặt sang một bên". Tiền tố "se-" trong tiếng Latinh thể hiện ý nghĩa tách biệt, và "legere" có nghĩa là "thu thập" hoặc "chọn". Trong bối cảnh hiện đại, "selected" diễn tả việc lựa chọn một cách cẩn thận, phù hợp với nguồn gốc của nó như một hành động có sự phân biệt rõ ràng.
Từ "selected" xuất hiện với tần suất vừa phải trong cả bốn phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc, nó thường được sử dụng để chỉ các lựa chọn trong văn bản hoặc nghiên cứu khoa học. Trong phần Viết, từ này thường liên quan đến việc mô tả các đối tượng hoặc nhóm được chọn để phân tích hoặc khảo sát. Ngoài ngữ cảnh IELTS, "selected" cũng thường xuất hiện trong các tình huống như phỏng vấn, khảo sát và quá trình ra quyết định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



