Bản dịch của từ Selection bias trong tiếng Việt
Selection bias

Selection bias (Noun)
Sự bóp méo của kết quả phân tích thống kê do việc lựa chọn dữ liệu không ngẫu nhiên.
The distortion of statistical analysis results due to the selection of non-random data.
Selection bias can affect survey results in social research studies.
Sự thiên lệch lựa chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả khảo sát trong nghiên cứu xã hội.
Selection bias does not occur when data is randomly chosen.
Sự thiên lệch lựa chọn không xảy ra khi dữ liệu được chọn ngẫu nhiên.
How can we avoid selection bias in our social experiments?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh được sự thiên lệch lựa chọn trong các thí nghiệm xã hội?
Selection bias can distort survey results in social research studies.
Thiên lệch chọn lọc có thể làm sai lệch kết quả khảo sát trong nghiên cứu xã hội.
There is no selection bias in the recent study by Dr. Smith.
Không có thiên lệch chọn lọc trong nghiên cứu gần đây của Tiến sĩ Smith.
How can we avoid selection bias in social science research?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh thiên lệch chọn lọc trong nghiên cứu khoa học xã hội?
Một lỗi hệ thống có thể xảy ra khi mẫu được chọn cho nghiên cứu không đại diện cho dân số lớn hơn.
A systematic error that can occur when the sample chosen for research does not represent the larger population.
Selection bias affects survey results in social research studies significantly.
Thiên lệch lựa chọn ảnh hưởng đến kết quả khảo sát trong nghiên cứu xã hội.
There is no selection bias in the recent study by Smith University.
Không có thiên lệch lựa chọn trong nghiên cứu gần đây của Đại học Smith.
How does selection bias impact the findings of social science research?
Thiên lệch lựa chọn ảnh hưởng như thế nào đến kết quả nghiên cứu xã hội?