Bản dịch của từ Self-censorship trong tiếng Việt

Self-censorship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-censorship (Noun)

sɛlfsˈɛnsəʃɪp
sɛlfsˈɛnsəʃɪp
01

Việc kiểm soát những gì mình nói và làm, đặc biệt là để tránh bị chỉ trích.

The exercising of control over what one says and does especially to avoid criticism.

Ví dụ

Self-censorship often affects people's opinions in social media discussions.

Sự tự kiểm duyệt thường ảnh hưởng đến ý kiến của mọi người trong thảo luận trên mạng xã hội.

Many individuals do not practice self-censorship when expressing their views.

Nhiều cá nhân không thực hành sự tự kiểm duyệt khi bày tỏ quan điểm của họ.

Is self-censorship common among students during group discussions?

Sự tự kiểm duyệt có phổ biến trong sinh viên trong các buổi thảo luận nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-censorship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-censorship

Không có idiom phù hợp