Bản dịch của từ Sensational trong tiếng Việt

Sensational

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensational (Adjective)

sɛnsˈeiʃənl̩
sɛnsˈeiʃənl̩
01

Gây sự quan tâm và phấn khích lớn của công chúng.

Causing great public interest and excitement.

Ví dụ

The sensational news about the celebrity spread rapidly on social media.

Tin tức gây chú ý về ngôi sao lan rộng trên mạng xã hội.

The sensational documentary on poverty raised awareness among the youth.

Bộ phim tài liệu gây chú ý về nghèo đóng góp vào việc nâng cao nhận thức của giới trẻ.

The sensational event attracted a large crowd to the charity fundraiser.

Sự kiện gây chú ý thu hút đông đảo người tham gia buổi gây quỹ từ thiện.

02

Thực sự rất tốt; rất ấn tượng hoặc hấp dẫn.

Very good indeed very impressive or attractive.

Ví dụ

The sensational concert drew a huge crowd to the park.

Buổi hòa nhạc gây ấn tượng lớn thu hút đám đông đến công viên.

The sensational news about the charity event spread quickly online.

Thông tin ấn tượng về sự kiện từ thiện lan rộng trên mạng.

Her sensational dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy ấn tượng của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại buổi tiệc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sensational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The feeling of weightlessness and the of gliding through the water was exhilarating [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They have knowledge, and skills, so they will be able to have diverse perspectives [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The ambition to become an overnight has been exaggerated due to the availability of social media like Facebook or Instagram [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Currently, she has become an Internet for being the first woman to travel across Vietnam, encouraging young people to achieve their ambitions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Sensational

Không có idiom phù hợp