Bản dịch của từ Sensationalize trong tiếng Việt

Sensationalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensationalize (Verb)

sɛnsˌeiʃənəlˈɑɪz
sɛnsˌeiʃənəlˈɑɪz
01

(đặc biệt là báo) trình bày thông tin về (cái gì đó) một cách giật gân.

(especially of a newspaper) present information about (something) in a sensational way.

Ví dụ

The tabloid sensationalizes celebrity gossip to attract more readers.

Tờ báo lá cải giật gân những câu chuyện phiếm về người nổi tiếng để thu hút nhiều độc giả hơn.

Some news outlets tend to sensationalize tragic events for higher ratings.

Một số cơ quan báo chí có xu hướng giật gân những sự kiện bi thảm để có xếp hạng cao hơn.

It's unethical to sensationalize sensitive social issues for profit.

Việc giật gân các vấn đề xã hội nhạy cảm để thu lợi là trái đạo đức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sensationalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sensationalize

Không có idiom phù hợp