Bản dịch của từ Sentimental trong tiếng Việt

Sentimental

Adjective

Sentimental (Adjective)

sˌɛnəmˈɛnl̩
sˌɛnəmˈɛntl̩
01

Của hoặc được thúc đẩy bởi cảm giác dịu dàng, buồn bã hoặc hoài niệm.

Of or prompted by feelings of tenderness, sadness, or nostalgia.

Ví dụ

She received a sentimental gift from her childhood friend.

Cô ấy nhận được một món quà đầy cảm xúc từ người bạn thơ ấu của mình.

The old photograph brought back sentimental memories of family gatherings.

Bức ảnh cũ gợi lại những kỷ niệm đầy cảm xúc về các buổi sum họp gia đình.

The movie's ending was so sentimental that it made many viewers cry.

Phần kết thúc của bộ phim quá cảm xúc khiến nhiều người xem khóc.

Dạng tính từ của Sentimental (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sentimental

Tình cảm

More sentimental

Đa cảm hơn

Most sentimental

Tình cảm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sentimental cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The personal touch and uniqueness of handwritten text also hold value, which digital writing cannot replicate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] It also seems to me that these grow with age, and that older people are less likely to be bothered by engaging in the hectic and chaotic world they may have enjoyed in their youth [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Sentimental

Không có idiom phù hợp