Bản dịch của từ Sep trong tiếng Việt

Sep

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sep (Noun)

ˈɛsˈipˈi
sˈɛp
01

Chuyển động đột ngột hoặc thay đổi hướng.

Sudden sharp movement or change of direction.

Ví dụ

The sep in the conversation caught everyone's attention.

Cú rẽ bất ngờ trong cuộc trò chuyện thu hút mọi người.

The sep in his behavior surprised his friends.

Cú rẽ trong hành vi của anh ấy làm ngạc nhiên bạn bè.

Her sep in career path led to unexpected success.

Sự rẽ lối trong con đường sự nghiệp của cô ấy dẫn đến thành công bất ngờ.

Sep (Verb)

ˈɛsˈipˈi
sˈɛp
01

Chia cái gì đó bằng cách cắt hoặc cắt.

Divide something by a means of cutting or slicing.

Ví dụ

The chef will sep the cake into equal slices for the party.

Đầu bếp sẽ chia bánh thành từng miếng đều cho buổi tiệc.

Let's sep the responsibilities among team members for better efficiency.

Hãy chia trách nhiệm cho các thành viên nhóm để hiệu quả hơn.

The teacher will sep the students into groups for the project.

Giáo viên sẽ chia học sinh thành nhóm cho dự án.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sep/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sep

Không có idiom phù hợp