Bản dịch của từ Serious illness trong tiếng Việt

Serious illness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Serious illness (Noun)

sˈɪɹiəs ˈɪlnəs
sˈɪɹiəs ˈɪlnəs
01

Một tình trạng làm giảm đáng kể sức khỏe hoặc chức năng cơ thể.

A condition that significantly impairs health or bodily functions.

Ví dụ

Many people suffer from serious illness in low-income communities.

Nhiều người mắc bệnh nghiêm trọng trong các cộng đồng thu nhập thấp.

Serious illness does not only affect the individual, but families too.

Bệnh nghiêm trọng không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân mà còn đến gia đình.

Is serious illness common among the elderly in your community?

Bệnh nghiêm trọng có phổ biến trong người cao tuổi ở cộng đồng bạn không?

Many people face serious illness due to poor living conditions.

Nhiều người phải đối mặt với bệnh tật nghiêm trọng do điều kiện sống kém.

Not everyone understands the impact of serious illness on families.

Không phải ai cũng hiểu tác động của bệnh tật nghiêm trọng đến gia đình.

02

Một căn bệnh cần được chú ý y tế khẩn cấp và có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

An ailment that requires urgent medical attention and may lead to severe outcomes.

Ví dụ

Many people face serious illness during their lifetime, like cancer.

Nhiều người phải đối mặt với bệnh nghiêm trọng trong đời, như ung thư.

A serious illness does not always mean immediate hospitalization.

Một bệnh nghiêm trọng không phải lúc nào cũng có nghĩa là phải nhập viện ngay.

Is serious illness common among the elderly in our community?

Bệnh nghiêm trọng có phổ biến trong người cao tuổi ở cộng đồng chúng ta không?

Many people suffer from serious illness in our community every year.

Nhiều người mắc bệnh nghiêm trọng trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

Not everyone understands the impact of serious illness on families.

Không phải ai cũng hiểu tác động của bệnh nghiêm trọng đến gia đình.

03

Một vấn đề sức khỏe gây ra rủi ro đáng kể cho tính mạng hoặc sức khỏe lâu dài.

A health issue that poses a substantial risk to life or long-term health.

Ví dụ

Many people face serious illness due to poor lifestyle choices.

Nhiều người đối mặt với bệnh nghiêm trọng do lựa chọn lối sống kém.

Not everyone understands the impact of serious illness on families.

Không phải ai cũng hiểu tác động của bệnh nghiêm trọng đến gia đình.

How can we support those with serious illness in our community?

Chúng ta có thể hỗ trợ những người mắc bệnh nghiêm trọng trong cộng đồng như thế nào?

Many people suffer from serious illness in our community every year.

Nhiều người mắc bệnh nghiêm trọng trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

A serious illness can lead to financial problems for families.

Một căn bệnh nghiêm trọng có thể dẫn đến vấn đề tài chính cho gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Serious illness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] They could, for example, readily access advanced medical services to help them recover from [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Serious illness

Không có idiom phù hợp