Bản dịch của từ Serotonin trong tiếng Việt

Serotonin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Serotonin (Noun)

01

Một hợp chất có trong tiểu cầu và huyết thanh trong máu, có tác dụng làm co mạch máu và hoạt động như chất dẫn truyền thần kinh.

A compound present in blood platelets and serum which constricts the blood vessels and acts as a neurotransmitter.

Ví dụ

Serotonin plays a role in regulating mood and social behavior.

Serotonin đóng vai trò trong việc điều chỉnh tâm trạng và hành vi xã hội.

Lack of serotonin can lead to depression and social anxiety.

Thiếu hụt serotonin có thể dẫn đến trầm cảm và lo âu xã hội.

Is serotonin linked to social bonding and trust in relationships?

Liệu serotonin có liên quan đến việc tạo mối liên kết xã hội và niềm tin trong mối quan hệ không?

Serotonin plays a crucial role in regulating mood and social behavior.

Serotonin đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh tâm trạng và hành vi xã hội.

Lack of serotonin can lead to feelings of loneliness and social withdrawal.

Thiếu hụt serotonin có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và rút lui xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/serotonin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Serotonin

Không có idiom phù hợp