Bản dịch của từ Serve up trong tiếng Việt

Serve up

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Serve up (Verb)

sɝˈv ˈʌp
sɝˈv ˈʌp
01

Cung cấp cái gì đó, đặc biệt là thức ăn hoặc đồ uống cho ai đó.

To provide something especially food or drink for someone.

Ví dụ

The restaurant will serve up free meals for the homeless.

Nhà hàng sẽ phục vụ bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư.

Volunteers serve up warm drinks to the elderly at the community center.

Những tình nguyện viên phục vụ đồ uống ấm cho người cao tuổi tại trung tâm cộng đồng.

The charity organization serves up food to families in need every week.

Tổ chức từ thiện phục vụ thức ăn cho các gia đình cần giúp mỗi tuần.

Serve up (Noun)

sɝˈv ˈʌp
sɝˈv ˈʌp
01

Hành động phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống cho ai đó.

An act of serving food or drink to someone.

Ví dụ

The waiter's serve up was quick and efficient.

Việc phục vụ của người phục vụ là nhanh chóng và hiệu quả.

She enjoyed the serve up of delicious appetizers at the party.

Cô ấy thích thú với việc phục vụ các món khai vị ngon tại bữa tiệc.

The serve up of drinks at the bar was done with a smile.

Việc phục vụ đồ uống tại quán bar được thực hiện với nụ cười.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/serve up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to track user activity and browsing history to targeted adverts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Serve up

Không có idiom phù hợp