Bản dịch của từ Sex trong tiếng Việt

Sex

Noun [U/C] Verb

Sex (Noun)

sˈɛks
sˈɛks
01

Một trong hai loại chính (nam và nữ) mà con người và hầu hết các sinh vật sống khác được phân chia dựa trên chức năng sinh sản của chúng.

Either of the two main categories (male and female) into which humans and most other living things are divided on the basis of their reproductive functions.

Ví dụ

Gender equality aims to address disparities between sexes in society.

Bình đẳng giới nhằm giải quyết sự chênh lệch giữa các giới trong xã hội.

The conference discussed issues related to sex education in schools.

Hội nghị bàn về các vấn đề liên quan đến giáo dục giới tính trong trường học.

The survey revealed differing attitudes towards sex and relationships.

Cuộc khảo sát tiết lộ những quan điểm khác nhau về giới tính và mối quan hệ.

Dạng danh từ của Sex (Noun)

SingularPlural

Sex

Sexes

Kết hợp từ của Sex (Noun)

CollocationVí dụ

A member of the opposite sex

Một thành viên của giới tính đối diện

She enjoys spending time with a member of the opposite sex.

Cô ấy thích dành thời gian với một thành viên của giới khác.

Irrespective of sex

Bất kể giới tính

Education should be accessible irrespective of sex.

Giáo dục nên được tiếp cận mà không phân biệt giới tính.

Equality of the sexes

Sự bình đẳng giới tính

Equality of the sexes is crucial for a harmonious society.

Bình đẳng giới là quan trọng đối với một xã hội hài hòa.

The battle of the sexes

Cuộc chiến giới tính

Understanding gender roles is crucial in the battle of the sexes.

Hiểu về vai trò giới tính là rất quan trọng trong cuộc chiến giới tính.

Regardless of sex

Bất kể giới tính

Everyone should have equal opportunities regardless of sex.

Mọi người nên có cơ hội bình đẳng bất kể giới tính.

Sex (Verb)

sˈɛks
sˈɛks
01

(chủ yếu là mọi người) tham gia vào hoạt động tình dục.

(chiefly of people) engage in sexual activity.

Ví dụ

They discussed the importance of safe sex education in schools.

Họ đã thảo luận về tầm quan trọng của giáo dục về tình dục an toàn trong trường học.

The survey revealed that many teenagers are engaging in risky sex.

Cuộc khảo sát đã tiết lộ rằng nhiều thanh thiếu niên đang tham gia vào tình dục mạo hiểm.

She advises young adults to practice safe sex to prevent diseases.

Cô khuyên thanh thiếu niên nên thực hành tình dục an toàn để ngăn ngừa bệnh tật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sex cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that each of the two shows distinct competence and excellence in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Additionally, Korea had the highest average retirement age for both whereas the opposite was true in the case of France [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been proven that each of the two shows distinct competence and excellence at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Thus, the opponents against women serving in the army or police force believe that this kind of job is less well-suited for the allegedly weaker [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Sex

Không có idiom phù hợp