Bản dịch của từ Sexuality trong tiếng Việt

Sexuality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sexuality (Noun)

sˌɛkʃuˈæləti
sˌɛkʃuˈælɪti
01

Khả năng cảm nhận tình dục.

Capacity for sexual feelings.

Ví dụ

Sexuality education is important in promoting healthy relationships.

Giáo dục giới tính rất quan trọng trong việc thúc đẩy các mối quan hệ lành mạnh.

Her research focuses on the impact of culture on sexuality norms.

Nghiên cứu của cô tập trung vào tác động của văn hóa đối với các chuẩn mực tình dục.

The media plays a role in shaping society's views on sexuality.

Các phương tiện truyền thông đóng vai trò trong việc hình thành quan điểm của xã hội về tình dục.

Dạng danh từ của Sexuality (Noun)

SingularPlural

Sexuality

Sexualities

Kết hợp từ của Sexuality (Noun)

CollocationVí dụ

Gay sexuality

Tính dục đồng tính

Gay sexuality is a common topic in ielts writing and speaking.

Tính dục đồng tính là một chủ đề phổ biến trong viết và nói ielts.

Lesbian sexuality

Tình dục đồng tính nữ

Lesbian sexuality is a common topic in ielts writing and speaking.

Tính dục đồng tính nữ là một chủ đề phổ biến trong viết và nói ielts.

Overt sexuality

Tính dục quá đậm

Her overt sexuality in the essay was inappropriate for the ielts exam.

Sự tình dục rõ ràng của cô ấy trong bài luận không phù hợp cho kỳ thi ielts.

Human sexuality

Tính dục của con người

Human sexuality is a common topic in social discussions.

Tính dục con người là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội.

Female sexuality

Tính dục của phụ nữ

Female sexuality is a taboo topic in some conservative societies.

Tính dục nữ là một chủ đề cấm kỵ trong một số xã hội bảo thủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sexuality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] This may lead to lower self-esteem and antisocial behaviours, including delinquency, illegal drug use, and unsafe relationships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] In fact, there have been many heinous crimes committed by well-educated people, for example the infamous assault on a Vietnamese child in Japan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Also, psychological studies have shown that the early childhood of each child powerfully shapes them until their adulthood and thus should be safeguarded against any abusive behaviours, like bullying or abuse [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Sexuality

Không có idiom phù hợp