Bản dịch của từ Shake like a leaf trong tiếng Việt

Shake like a leaf

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shake like a leaf (Idiom)

01

Rung chuyển hoặc run rẩy do sợ hãi hoặc lo lắng.

To tremble or shiver due to fear or nervousness.

Ví dụ

She shook like a leaf during her first public speech last week.

Cô ấy run như cầy sấy trong bài phát biểu công khai đầu tiên tuần trước.

He didn't shake like a leaf when meeting new people at the party.

Anh ấy không run như cầy sấy khi gặp gỡ người mới tại bữa tiệc.

Did you see her shake like a leaf at the social event?

Bạn có thấy cô ấy run như cầy sấy tại sự kiện xã hội không?

02

Thể hiện sự lo lắng hoặc bức xúc tột độ.

To show extreme anxiety or agitation.

Ví dụ

During the interview, I shook like a leaf from anxiety.

Trong buổi phỏng vấn, tôi run như cầy sấy vì lo lắng.

She didn't shake like a leaf at the social event yesterday.

Cô ấy không run như cầy sấy trong sự kiện xã hội hôm qua.

Did he shake like a leaf before speaking in public?

Liệu anh ấy có run như cầy sấy trước khi nói trước công chúng không?

03

Ở trong trạng thái cực kỳ không ổn định hoặc thiếu an toàn.

To be in a state of extreme instability or insecurity.

Ví dụ

During the interview, I shook like a leaf from nervousness.

Trong buổi phỏng vấn, tôi đã run như cầy sấy vì lo lắng.

She didn't shake like a leaf at the community meeting.

Cô ấy không run như cầy sấy trong cuộc họp cộng đồng.

Why did he shake like a leaf at the social event?

Tại sao anh ấy lại run như cầy sấy trong sự kiện xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shake like a leaf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shake like a leaf

Không có idiom phù hợp