Bản dịch của từ Shallop trong tiếng Việt

Shallop

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shallop (Noun)

ʃˈæləp
ʃˈæləp
01

Một chiếc thuyền buồm hạng nhẹ được sử dụng chủ yếu để đánh cá ven biển hoặc để đấu thầu.

A light sailing boat used mainly for coastal fishing or as a tender.

Ví dụ

The local fishermen use a shallop for catching fish near the shore.

Ngư dân địa phương sử dụng một chiếc thuyền nhỏ để đánh cá gần bờ.

Many fishermen do not own a shallop for their fishing activities.

Nhiều ngư dân không sở hữu một chiếc thuyền nhỏ cho hoạt động đánh cá.

Do you think a shallop is essential for coastal fishing?

Bạn có nghĩ rằng một chiếc thuyền nhỏ là cần thiết cho việc đánh cá ven bờ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shallop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shallop

Không có idiom phù hợp