Bản dịch của từ Shalom trong tiếng Việt
Shalom
Interjection
Shalom (Interjection)
01
Được người do thái sử dụng như lời chào khi gặp gỡ hoặc chia tay, có nghĩa là 'hòa bình'.
Used as salutation by jews at meeting or parting meaning peace.
Ví dụ
Shalom, everyone! Welcome to our social gathering tonight.
Shalom, mọi người! Chào mừng đến với buổi gặp gỡ xã hội tối nay.
I did not hear anyone say shalom during the meeting.
Tôi không nghe thấy ai nói shalom trong cuộc họp.
Did you say shalom when you left the party?
Bạn đã nói shalom khi rời bữa tiệc chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Shalom
Không có idiom phù hợp