Bản dịch của từ Shaped trong tiếng Việt

Shaped

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shaped (Adjective)

ʃˈeɪpt
ʃˈeɪpt
01

(trong thuật ngữ ghép) có hình dạng cụ thể (có chung hình dáng của một vật nào đó trong không gian, đặc biệt là đường viền của nó - thường là hình hai chiều hình học cơ bản)

In compound terms having a particular shape sharing the appearance of something in space especially its outlineoften a basic geometric twodimensional figure.

Ví dụ

The community center is shaped like a large triangle.

Trung tâm cộng đồng có hình dạng như một tam giác lớn.

The park is not shaped as a perfect circle.

Công viên không có hình dạng như một hình tròn hoàn hảo.

Is the new building shaped like a square?

Tòa nhà mới có hình dạng như một hình vuông không?

02

Đã được tạo hình, đặc biệt là hình cong.

Having been given a shape especially a curved shape.

Ví dụ

The park has shaped benches for better comfort and social interaction.

Công viên có những ghế được tạo hình để thoải mái và giao tiếp xã hội.

These benches are not shaped well for group discussions.

Những ghế này không được tạo hình tốt cho các cuộc thảo luận nhóm.

Are the tables in the cafe shaped for community gatherings?

Có phải các bàn trong quán cà phê được tạo hình cho các buổi gặp gỡ cộng đồng không?

Shaped (Verb)

ʃˈeɪpt
ʃˈeɪpt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của hình dạng.

Simple past and past participle of shape.

Ví dụ

The community center shaped many positive relationships among local residents.

Trung tâm cộng đồng đã hình thành nhiều mối quan hệ tích cực giữa cư dân.

The charity event did not shape public opinion effectively.

Sự kiện từ thiện không hình thành được ý kiến công chúng hiệu quả.

How has social media shaped our communication styles?

Mạng xã hội đã hình thành phong cách giao tiếp của chúng ta như thế nào?

Dạng động từ của Shaped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shape

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shapes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shaping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shaped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] Next, a slightly over-sized block is precisely and placed on the top of the igloo [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] After this, recyclable bottles are pressed into cube- blocks, allowing them to better fit a crushing machine [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You see, all the decorations had a beach theme ranging from the blue shell- toothbrush holder to the white sand carpet [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval rough surface and blunt edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear- instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Shaped

Không có idiom phù hợp