Bản dịch của từ Shaping trong tiếng Việt

Shaping

Verb

Shaping (Verb)

ʃˈeipɪŋ
ʃˈeipɪŋ
01

Có ảnh hưởng đến cách một cái gì đó phát triển.

To have an influence on how something develops.

Ví dụ

Education is crucial in shaping young minds positively in society.

Giáo dục rất quan trọng trong việc hình thành tư duy tích cực của trẻ trong xã hội.

Social media plays a significant role in shaping public opinion nowadays.

Mạng xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình dư luận ngày nay.

Parental guidance is essential in shaping children's behavior and values.

Sự hướng dẫn của cha mẹ là điều cần thiết trong việc hình thành hành vi và giá trị của trẻ.

02

Tạo ra thứ gì đó bằng cách hình thành hoặc tạo hình nó theo một cách cụ thể.

To create something by forming it or fashioning it in a particular way.

Ví dụ

Parents play a crucial role in shaping their children's values.

Cha mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành các giá trị của con cái họ.

Education is essential for shaping the future of society.

Giáo dục là điều cần thiết để định hình tương lai của xã hội.

Social media has a significant impact on shaping public opinions.

Mạng xã hội có tác động đáng kể đến việc định hình dư luận.

Dạng động từ của Shaping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shape

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shapes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shaping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shaping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval rough surface and blunt edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear- instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Education has always been a public debate since it the future of the next generation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To give a detailed description, it was a chocolate frosting cake with a weird conical [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Through their platforms, these public figures have the unique ability to spotlight critical issues, the perspectives of their younger audience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Shaping

Không có idiom phù hợp