Bản dịch của từ Share in trong tiếng Việt

Share in

Verb Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Share in (Verb)

01

Có điểm chung với người khác.

Have in common with others.

Ví dụ

Many people share in the joy of community events every weekend.

Nhiều người cùng chia sẻ niềm vui trong các sự kiện cộng đồng mỗi cuối tuần.

Not everyone shares in the same interests at social gatherings.

Không phải ai cũng có cùng sở thích trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you share in the excitement of local festivals like Coachella?

Bạn có cùng chia sẻ sự hào hứng với các lễ hội địa phương như Coachella không?

Share in (Noun)

01

Phần hoặc phần thuộc về, được phân phối hoặc đóng góp bởi ai đó.

Portion or part belonging to distributed to or contributed by someone.

Ví dụ

In the meeting, Maria shared her insights on social media strategies.

Trong cuộc họp, Maria đã chia sẻ những hiểu biết của cô về chiến lược truyền thông xã hội.

Many people do not share their opinions during group discussions.

Nhiều người không chia sẻ ý kiến của họ trong các cuộc thảo luận nhóm.

Did John share his thoughts about the recent social trends?

John có chia sẻ suy nghĩ của mình về xu hướng xã hội gần đây không?

Share in (Idiom)

01

Để có một phần của một cái gì đó cùng với những người khác.

To have a portion of something along with others.

Ví dụ

Many people share in the joy of community events like festivals.

Nhiều người cùng chia sẻ niềm vui trong các sự kiện cộng đồng như lễ hội.

Not everyone shares in the excitement of social media trends.

Không phải ai cũng cùng chia sẻ sự hào hứng với các xu hướng mạng xã hội.

Do you think more people share in local initiatives?

Bạn có nghĩ rằng nhiều người cùng tham gia vào các sáng kiến địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/share in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I don't know if there is anything in specific that should be focused on to have children and that should be pretty inclusive of things with only a few exceptions [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, it is common for working parents to the responsibility of child-rearing with grandparents or childcare centres [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] They can their daily experiences with each other, offer each other advice, and even a joke and have a laugh together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] In conclusion, when cyclists and automobile drivers the same road, a couple of issues may arise [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Share in

Không có idiom phù hợp