Bản dịch của từ Share the same taste in trong tiếng Việt

Share the same taste in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Share the same taste in (Phrase)

ʃˈɛɹ ðə sˈeɪm tˈeɪst ɨn
ʃˈɛɹ ðə sˈeɪm tˈeɪst ɨn
01

Có sở thích hoặc sự thích thú tương tự về thực phẩm, âm nhạc hoặc những sở thích khác.

To have similar preferences or likes in terms of food, music, or other interests.

Ví dụ

Many friends share the same taste in music at parties.

Nhiều bạn bè có sở thích âm nhạc giống nhau tại các bữa tiệc.

They do not share the same taste in food choices.

Họ không có sở thích giống nhau về lựa chọn món ăn.

Do you share the same taste in movies with your friends?

Bạn có sở thích giống nhau về phim với bạn bè không?

Many friends share the same taste in music, especially pop songs.

Nhiều bạn bè có sở thích âm nhạc giống nhau, đặc biệt là nhạc pop.

They do not share the same taste in food, preferring different cuisines.

Họ không có sở thích ẩm thực giống nhau, thích các món ăn khác nhau.

02

Đồng ý về những thứ mà một người thích hoặc đánh giá cao.

To agree on particular things that one enjoys or appreciates.

Ví dụ

Many friends share the same taste in music as Taylor Swift.

Nhiều bạn bè có sở thích âm nhạc giống như Taylor Swift.

They do not share the same taste in movies at all.

Họ hoàn toàn không có sở thích giống nhau về phim.

Do you share the same taste in food as your family?

Bạn có sở thích ẩm thực giống như gia đình không?

Many friends share the same taste in music, especially pop songs.

Nhiều bạn bè có sở thích âm nhạc giống nhau, đặc biệt là nhạc pop.

Not everyone shares the same taste in movies; some prefer action.

Không phải ai cũng có sở thích giống nhau về phim; một số thích hành động.

03

Có sự thích thú lẫn nhau về một điều gì đó.

To have a mutual liking for something.

Ví dụ

We share the same taste in music, especially Taylor Swift's songs.

Chúng tôi có sở thích giống nhau về âm nhạc, đặc biệt là bài hát của Taylor Swift.

They do not share the same taste in movies; he prefers action.

Họ không có sở thích giống nhau về phim; anh ấy thích phim hành động.

Do you share the same taste in food as your friends?

Bạn có sở thích giống nhau về thực phẩm với bạn bè không?

Many friends share the same taste in music as Taylor Swift.

Nhiều bạn bè có sở thích âm nhạc giống như Taylor Swift.

Not everyone shares the same taste in food at the party.

Không phải ai cũng có sở thích ăn uống giống nhau tại bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/share the same taste in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Share the same taste in

Không có idiom phù hợp