Bản dịch của từ Shave trong tiếng Việt

Shave

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shave (Noun)

ʃˈeɪv
ʃˈeɪv
01

Hành động cạo lông trên mặt hoặc một phần cơ thể.

An act of shaving hair from the face or a part of the body.

Ví dụ

He had a quick shave before heading out to meet friends.

Anh ta cạo râu nhanh trước khi đi gặp bạn bè.

She enjoys a relaxing shave at the local barbershop every week.

Cô ấy thích cạo râu thư giãn tại tiệm hớt tóc địa phương mỗi tuần.

After a shave, his face felt smooth and refreshed.

Sau khi cạo râu, khuôn mặt anh ấy cảm thấy mịn màng và sảng khoái.

Dạng danh từ của Shave (Noun)

SingularPlural

Shave

Shaves

Kết hợp từ của Shave (Noun)

CollocationVí dụ

Wet shave

Cạo râu ướt

He enjoys a traditional wet shave every weekend.

Anh ấy thích cạo râu ẩm mỗi cuối tuần.

Smooth shave

Cạo lông mượt mà

He enjoys a smooth shave every morning.

Anh ấy thích cạo sạch mỗi sáng.

Close shave

Sự cạo râu sát

He had a close shave when he almost missed the last bus.

Anh ấy gần như bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.

Quick shave

Cạo sạch nhanh chóng

He had a quick shave before meeting his friends.

Anh ấy cạo râu nhanh trước khi gặp bạn bè.

Clean shave

Cạo sạch

He always has a clean shave for job interviews.

Anh luôn cạo sạch mặt trước phỏng vấn công việc.

Shave (Verb)

ʃˈeɪv
ʃˈeɪv
01

Chuyển hoặc gửi một cái gì đó gần (cái gì khác), thiếu nó trong gang tấc.

Pass or send something close to something else missing it narrowly.

Ví dụ

She always shaves five minutes off her morning routine.

Cô ấy luôn cắt bớt năm phút trong buổi sáng của mình.

The train shaves past the station just as I arrived.

Chuyến tàu vừa lướt qua ga ngay khi tôi đến.

He managed to shave through the crowd to catch the bus.

Anh ấy đã giành lối qua đám đông để bắt xe buýt.

02

Cắt (một hoặc nhiều lát mỏng) từ bề mặt của vật gì đó.

Cut a thin slice or slices from the surface of something.

Ví dụ

He shaves his beard every morning before work.

Anh ấy cạo râu mỗi sáng trước khi đi làm.

She shaves her legs regularly to keep them smooth.

Cô ấy cạo chân thường xuyên để giữ cho chúng mịn.

They shave their heads for a charity fundraiser event.

Họ cạo đầu để tham gia sự kiện gây quỹ từ thiện.

03

(của một người đàn ông) cắt tóc khỏi mặt bằng dao cạo.

Of a man cut the hair off the face with a razor.

Ví dụ

He shaves every morning before going to work.

Anh ấy cạo râu mỗi sáng trước khi đi làm.

She asked him to shave his beard for their anniversary.

Cô ấy yêu cầu anh ấy cạo râu cho ngày kỷ niệm của họ.

The barber shaved off all his facial hair in one go.

Thợ hớt tóc cạo sạch tất cả lông mặt của anh ấy bằng một lần.

Dạng động từ của Shave (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shave

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shaved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shaved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shaves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shaving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shave

Have a close shave

hˈæv ə klˈoʊs ʃˈeɪv

Thoát chết trong gang tấc

To have a narrow escape from something dangerous.

She had a close shave when she narrowly avoided the car accident.

Cô ấy đã trải qua một lần thoát chết khi cô ấy suýt tránh được tai nạn xe hơi.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a close call...