Bản dịch của từ Shelters trong tiếng Việt

Shelters

Noun [U/C] Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shelters (Noun)

ʃˈɛltɚz
ʃˈɛltɚz
01

Nơi bảo vệ tạm thời khỏi thời tiết xấu hoặc nguy hiểm.

A place giving temporary protection from bad weather or danger.

Ví dụ

Many shelters provide food and safety to homeless people in winter.

Nhiều nơi trú ẩn cung cấp thực phẩm và an toàn cho người vô gia cư vào mùa đông.

Some shelters do not accept pets, limiting options for families.

Một số nơi trú ẩn không chấp nhận thú cưng, hạn chế lựa chọn cho các gia đình.

Are there shelters available for victims of domestic violence in Chicago?

Có nơi trú ẩn nào cho nạn nhân bạo lực gia đình ở Chicago không?

02

Một công trình được xây dựng cho động vật hoặc con người sinh sống.

A structure built for animals or people to live in.

Ví dụ

The city built new shelters for homeless people last winter.

Thành phố đã xây dựng nơi trú ẩn mới cho người vô gia cư mùa đông qua.

Many shelters do not have enough food for the animals.

Nhiều nơi trú ẩn không có đủ thức ăn cho động vật.

Are there enough shelters available for families in need?

Có đủ nơi trú ẩn cho các gia đình cần giúp đỡ không?

03

Bảo vệ pháp lý khỏi nguy hiểm.

Legal protection from danger.

Ví dụ

Many shelters provide legal protection for abused women in our city.

Nhiều nơi trú ẩn cung cấp sự bảo vệ pháp lý cho phụ nữ bị bạo lực ở thành phố chúng tôi.

Shelters do not always offer enough legal protection for all victims.

Các nơi trú ẩn không luôn cung cấp đủ sự bảo vệ pháp lý cho tất cả nạn nhân.

Do shelters in our area provide legal protection for homeless individuals?

Các nơi trú ẩn trong khu vực của chúng ta có cung cấp sự bảo vệ pháp lý cho những người vô gia cư không?

Dạng danh từ của Shelters (Noun)

SingularPlural

Shelter

Shelters

Shelters (Verb)

ʃˈɛltɚz
ʃˈɛltɚz
01

Để che giấu hoặc bảo vệ khỏi nguy hiểm hoặc tổn hại.

To hide or protect from danger or harm.

Ví dụ

The organization shelters homeless families during the winter months.

Tổ chức này bảo vệ các gia đình vô gia cư trong mùa đông.

They do not shelter people from the storm effectively.

Họ không bảo vệ mọi người khỏi cơn bão một cách hiệu quả.

Does the city shelter refugees in emergency situations?

Thành phố có bảo vệ người tị nạn trong tình huống khẩn cấp không?

02

Để cung cấp nơi trú ẩn cho ai đó hoặc một cái gì đó.

To provide shelter for someone or something.

Ví dụ

The community shelters homeless families during harsh winter months.

Cộng đồng cung cấp chỗ ở cho các gia đình vô gia cư trong mùa đông.

They do not shelter animals in their local park.

Họ không cung cấp chỗ ở cho động vật trong công viên địa phương.

Do these organizations shelter people in need?

Các tổ chức này có cung cấp chỗ ở cho những người cần không?

Shelters (Noun Uncountable)

ʃˈɛltɚz
ʃˈɛltɚz
01

Trạng thái được che chở hoặc bảo vệ.

The state of being sheltered or protected.

Ví dụ

Many shelters provide food and safety for homeless individuals in Seattle.

Nhiều nơi trú ẩn cung cấp thực phẩm và an toàn cho người vô gia cư ở Seattle.

Not all shelters can accommodate large families during winter emergencies.

Không phải tất cả các nơi trú ẩn đều có thể chứa gia đình lớn trong các tình huống khẩn cấp mùa đông.

Do shelters in New York offer mental health services for residents?

Các nơi trú ẩn ở New York có cung cấp dịch vụ sức khỏe tâm thần cho cư dân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shelters cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] To the left of these constructions were unused land and sea animals' whereas the other side was agricultural land [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] With many travellers coming to a country, the demand for housing and food here will likely grow, so local people can earn a great amount of money through providing and selling their traditional cuisines [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] For example, we often see old people in developed countries engage in charity work to provide and food for the homeless in their neighbourhoods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Housing many wild animals, especially those on the verge of extinction, zoos can protect them from harsh weather conditions as well as food and shortages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Shelters

Không có idiom phù hợp